hold good Thành ngữ, tục ngữ
hold good
continue, endure, last The demand for air conditioners held good during July but decreased rapidly in August.
hold good|good|hold
v. 1. To continue to be good; last. The coupon on the cereal box offered a free toy, but the offer held good only till the end of the year. Attendance at the basketball games held good all winter. 2. To continue; endure: last. The demand for new houses held good all that year. The agreement between the schools held good for three years. See: HOLD TRUE.
hold true|good|hold|hold good|true
v. phr. To remain true. It has always held true that man cannot live without laws. Bob is a good boy and that holds true of Jim. giữ nguyên
Đúng hoặc vẫn đúng, hợp lệ hoặc có thể áp dụng. Luật pháp phải có lợi cho tất cả người trong xã hội, bất chỉ những người kiếm được nhiều trước nhất. Điều tương tự cũng tốt ngày nay, ngay cả với tất cả những tiến bộ công nghệ gần đây mà chúng tui đã thực hiện .. Xem thêm: tốt, giữ giữ tốt
Ngoài ra, hãy giữ đúng. Có giá trị, áp dụng. Ví dụ: Phiên bản sự kiện đó có còn hoạt động tốt không? hoặc Tài khoản mà anh ấy đưa ra cách đây mười năm vẫn đúng ngày hôm nay. Shakespeare vừa sử dụng những thuật ngữ này thường xuyên. [c. 1300]. Xem thêm: tốt, giữ giữ ˈgood / ˈtrue
là đúng, hợp lệ, đúng, v.v.: Nguyên tắc này đúng trong tất cả trường hợp. ♢ Liệu lời hứa của bạn có tốt ngay cả khi bạn bất nhận được trước không? Xem thêm: tốt, giữ, đúng. Xem thêm:
An hold good idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold good, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold good